Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 6/12/1942 (29/10/1942 âm lịch)

Tháng: 10 11 12 13
  Mục lục:
Tháng 12 - 1942 < 6 > Chủ Nhật
 
Tháng Mười (Đ)
29
Năm Nhâm Ngọ
Tháng Tân Hợi
Ngày Qúy Tỵ
Giờ Nhâm Tý
Tiết Tiểu tuyết
 
Giờ hoàng đạo: Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Ngọ (11-13h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h), Hợi (21-23h)

Tuần 2 tháng 12; Tuần thứ 50 năm 1942
Ngày của năm (day of year): 340

Thông tin Trực ngày 6 tháng 12 năm 1942 (ngày 29 tháng 10 năm 1942 âm lịch)

Trực: Phá
Nên: Bốc thuốc, uống thuốc.
Kiêng: Đóng giường lót giường, cho vay mượn, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ tranh chụp ảnh, thăng chức nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, dâng lễ cầu thân, vào làm việc hành chính, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sinh.

Thập nhị bát tú ngày 06/12/1942 (lịch vạn niên âm 29/10/1942)

Sao Phòng
Nên: Khởi công làm việc gì cũng đều tốt, việc dựng nhà, cưới xin, xuất hành, chôn cất, đi thuyền, chặt cỏ phá đất, mưu sự, cắt áo.
Không nên: Sao Phòng thuộc Đại Kiết Tinh, thường không kỵ việc gì cả.
Ngoại lệ: Tại Đinh Sửu và Tân Sửu cũng đều gặp may, tại Dậu thì tốt hơn, vì Sao Phòng Đăng Viên tại Dậu.
Trong 6 ngày Kỷ Tị, Quý Dậu, Đinh Sửu, Đinh Tị, Kỷ Dậu, Tân Sửu thì Sao Phòng làm mọi việc đều tốt, trừ việc chôn cất là đại kỵ.
Sao Phòng trúng ngày Tị thường là Phục Đoạn Sát: không nên chôn cất, không xuất hành, không thừa kế gia sản, không khởi công làm công trình nào. Nên cai sữa con, xây tường, lấp hang lấp lỗ, làm nhà tiêu, đoạn dứt hết điều hung hại.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 06/12/1942 (lịch âm ngày 29/10/1942)

Thiên quý: Mọi việc đều tốt
Kinh tâm: Tang lễ đều thành
Dịch mã: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là xuất hành

Lịch âm dương sao xấu ngày 6/12/1942 (lịch âm ngày 29/10/1942)

Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Đại không vong: Xấu đối với việc xuất hành, giao dịch, giao tài sản
Tiểu hồng xa: Mọi việc đều xấu
Nguyệt phá: Xây nhà dựng cửa đều không tốt
Câu trận: Kỵ việc mai táng
Ly sàng: Kỵ cưới xin

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 6/12/1942 (lịch âm ngày 29/10/1942)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 6/12/1942 (29/10/1942 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Tây

Người nổi tiếng Việt Nam sinh ngày 6/12

Tuổi người nổi tiếng Việt Nam được tính đến năm 1942

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 6/12

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1942

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 6/12/1942 (29/10/1942 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 12/1942

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

24/10

2

25

3

26

4

27
528629

7

30

8

1/11

9

2

10

3

11

4
125136

14

7

15

8

16

9

17

10

18

11
19122013

21

14

22

15

23

16

24

17

25

18
26192720

28

21

29

22

30

23

31

24

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1942

Tháng 1/1942 Tháng 2/1942 Tháng 3/1942 Tháng 4/1942 Tháng 5/1942 Tháng 6/1942 Tháng 7/1942 Tháng 8/1942 Tháng 9/1942 Tháng 10/1942 Tháng 11/1942 Tháng 12/1942

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 6/12/1942 (29/10/1942 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 06/12/1942 (29/10/1942 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 06/12/1942 (29/10/1942 âm lịch): tuần 2 tháng 12, tuần thứ 50 năm 1942; ngày của năm: 340 6 tháng 12 năm 1942 (ngày 29 tháng 10 năm 1942 âm lịch)