Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 25/10/1912 (16/9/1912 âm lịch)

Tháng: 8 9 10 11
  Mục lục:
Tháng 10 - 1912 < 25 > Thứ Sáu
 
Tháng Chín (Đ)
16
Năm Nhâm Tý
Tháng Canh Tuất
Ngày Giáp Tuất
Giờ Giáp Tý
Tiết Sương giáng
 
Giờ hoàng đạo: Dần (3-5h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Thân (15-17h), Dậu (17-19h), Hợi (21-23h)

Tuần 4 tháng 10; Tuần thứ 43 năm 1912
Ngày của năm (day of year): 299

Thông tin Trực ngày 25 tháng 10 năm 1912 (ngày 16 tháng 9 năm 1912 âm lịch)

Trực: Kiến
Nên: Xuất hành sẽ được lộc, sinh con thuận với cha mẹ.
Kiêng: Động thổ, ban nền đắp nền, đóng giường lót giường, vẽ tranh+ chụp ảnh, thăng quan nhậm chức, làm lễ cầu tài vận, vào làm việc hành chính, dâng sớ cầu thân, xây kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.

Thập nhị bát tú ngày 25/10/1912 (lịch vạn niên âm 16/09/1912)

Sao Tất
Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng được như ý. Tốt nhất là việc chôn cất, cưới xin, làm cửa, dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương khai rạch, đào giếng, cắt cỏ phá đất. Những việc khác như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, đều rất tốt.
Không nên: Đi tàu thuyền
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn hành sự đều tốt.
Tại Thân gọi là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo ở đầu núi phía Tây Nam, thường rất tốt . Sao Tất Đăng Viên tại ngày Thân, nên việc cưới xin và chôn cất là 2 việc đại kết.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 25/10/1912 (lịch âm ngày 16/09/1912)

Thiên mã: Xuất hành đều thuận lợi, giao dịch, cầu tài lộc đều như ý
Mãn đức tinh: Mọi việc đều tốt đẹp

Lịch âm dương sao xấu ngày 25/10/1912 (lịch âm ngày 16/9/1912)

Âm thác: Xấu đối với xuất hành, giá thú, mai táng
Thổ phủ: Không nên xây dựng, động thổ
Bạch hổ (Trùng ngày với Thiên giải sao tốt): Kỵ việc mai táng
Tội chí: Xấu với tế tự, kiện tụng cáo trạng
Tam tang: Xấu đối với khởi tạo, cưới xin, mai táng
Ly sàng: Kỵ cưới xin
Dương thác: Không nên xuất hành, cưới xin, mai táng
Quỷ khốc: Hung hại với với tế tự, an táng

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 25/10/1912 (lịch âm ngày 16/09/1912)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 25/10/1912 (16/9/1912 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Bắc
Tài thần: Hướng Đông Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 25/10

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1912

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 25/10/1912 (16/9/1912 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 10/1912

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

21/8

2

22

3

23

4

24
525626

7

27

8

28

9

29

10

1/9

11

2
123134

14

5

15

6

16

7

17

8

18

9
19102011

21

12

22

13

23

14

24

15

25

16
26172718

28

19

29

20

30

21

31

22

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1912

Tháng 1/1912 Tháng 2/1912 Tháng 3/1912 Tháng 4/1912 Tháng 5/1912 Tháng 6/1912 Tháng 7/1912 Tháng 8/1912 Tháng 9/1912 Tháng 10/1912 Tháng 11/1912 Tháng 12/1912

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 25/10/1912 (16/9/1912 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 25/10/1912 (16/09/1912 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 25/10/1912 (16/9/1912 âm lịch): tuần 4 tháng 10, tuần thứ 43 năm 1912; ngày của năm: 299 25 tháng 10 năm 1912 (ngày 16 tháng 9 năm 1912 âm lịch)