Bảng mệnh XSMB XSMN XSMT

Lịch âm vạn niên ngày 14/2/1944 (21/1/1944 âm lịch)

Tháng: 1 2 3 4
  Mục lục:
Tháng 2 - 1944 < 14 > Thứ Hai
 
Tháng Giêng (Đ)
21
Năm Giáp Thân
Tháng Bính Dần
Ngày Mậu Thân
Giờ Nhâm Tý
Tiết Lập xuân
 
Ngày Valentine
 
Giờ hoàng đạo: (23-1h), Sửu (1-3h), Thìn (7-9h), Tỵ (9-11h), Mùi (13-15h), Tuất (19-21h)

Tuần 3 tháng 2; Tuần thứ 8 năm 1944
Ngày của năm (day of year): 45

Thông tin Trực ngày 14 tháng 2 năm 1944 (ngày 21 tháng 1 năm 1944 âm lịch)

Trực: Phá
Nên: Bốc thuốc, uống thuốc.
Kiêng: Đóng giường lót giường, cho vay mượn, động thổ, ban nền đắp nền, vẽ tranh chụp ảnh, thăng chức nhậm chức, thừa kế chức vị hay sự nghiệp, nhập học, học nghề, dâng lễ cầu thân, vào làm việc hành chính, nạp đơn dâng sớ, đóng thọ dưỡng sinh.

Thập nhị bát tú ngày 14/02/1944 (lịch vạn niên âm 21/01/1944)

Sao Tất
Nên: Khởi công tạo tác việc gì cũng được như ý. Tốt nhất là việc chôn cất, cưới xin, làm cửa, dựng cửa, đào kênh, tháo nước, khai mương khai rạch, đào giếng, cắt cỏ phá đất. Những việc khác như làm ruộng, nuôi tằm, khai trương, xuất hành, đều rất tốt.
Không nên: Đi tàu thuyền
Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn hành sự đều tốt.
Tại Thân gọi là Nguyệt Quải Khôn Sơn, trăng treo ở đầu núi phía Tây Nam, thường rất tốt . Sao Tất Đăng Viên tại ngày Thân, nên việc cưới xin và chôn cất là 2 việc đại kết.

Lịch vạn sự sao tốt ngày 14/02/1944 (lịch âm ngày 21/01/1944)

Thiên xá: Tốt cho việc kiện tụng giải oan, giải trừ các sao xấu. Kiêng kỵ với việc động thổ (gặp sinh khí thường không kỵ). Gặp được ngày Trực Khai sẽ rất tốt, tức là ngày Thiên Xá thêm sinh khí.
Minh tinh: Tốt mọi việc
Nguyệt giải: Mọi việc đều tốt đẹp
Giải thần: Các việc như tế tự, kiện tụng, giải oan (trừ được các sao xấu) đều tốt đẹp
Phổ hộ: Mọi việc đều tốt đẹp, làm việc tốt, giá thú, xuất hành
Dịch mã: Mọi việc đều tốt, tốt nhất là xuất hành

Lịch âm dương sao xấu ngày 14/2/1944 (lịch âm ngày 21/1/1944)

Xích khẩu: Kỵ cưới xin, giao dịch, tổ chức tiệc tùng
Nguyệt phá: Xây nhà dựng cửa đều không tốt

Lịch vạn niên các giờ trong ngày 14/2/1944 (lịch âm ngày 21/01/1944)

 
 Giờ hoàng đạo
 
 Giờ hắc đạo

Hỷ thần- tài thần ngày 14/2/1944 (21/1/1944 âm lịch)

Hỷ thần: Hướng Đông Nam
Tài thần: Hướng Nam

Người nổi tiếng thế giới sinh ngày 14/2

Tuổi người nổi tiếng thế giới được tính đến năm 1944

Kỷ niệm các sự kiện thế giới ngày 14/2/1944 (21/1/1944 âm lịch)

Xem ngày khác trong tháng 2/1944

Ngày hoàng đạo
T2T3T4T5T6T7CN

1

8/1

2

9

3

10

4

11
512613

7

14

8

15

9

16

10

17

11

18
12191320

14

21

15

22

16

23

17

24

18

25
19262027

21

28

22

29

23

30

24

1/2

25

2
263274

28

5

29

6

Xem lịch vạn niên âm dương các tháng khác năm 1944

Tháng 1/1944 Tháng 2/1944 Tháng 3/1944 Tháng 4/1944 Tháng 5/1944 Tháng 6/1944 Tháng 7/1944 Tháng 8/1944 Tháng 9/1944 Tháng 10/1944 Tháng 11/1944 Tháng 12/1944

Xem thêm lịch âm dương vạn niên các năm khác

1960 1961 1962 1963 1964 1965 1966 1967 1968 1969 1970 1971 1972 1973 1974 1975 1976 1977 1978 1979 1980 1981 1982 1983 1984 1985 1986 1987 1988 1989 1990 1991 1992 1993 1994 1995 1996 1997 1998 1999 2000 2001 2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022 2023 2024 2025 2026 2027 2028 2029 2030

Ghi chú lịch vạn niên ngày 14/2/1944 (21/1/1944 âm lịch)

Các thông tin về các ngày lễ, người nổi tiếng cũng như các sự kiện ở Việt Nam và thế giới vào ngày 14/02/1944 (21/01/1944 âm lịch) có thể chưa được cập nhật đầy đủ và sẽ được xskt.com.vn liên tục update để đầy đủ và chính xác hơn.
Từ khóa
Lịch âm dương vạn niên vạn sự ngày 14/02/1944 (21/1/1944 âm lịch): tuần 3 tháng 2, tuần thứ 8 năm 1944; ngày của năm: 45 14 tháng 2 năm 1944 (ngày 21 tháng 1 năm 1944 âm lịch)